HƯỚNG DẪN CHỌN GIỜ TỐT NHẤT TRONG XEM NGÀY TỐT XẤU
Hôm nay phong thủy thanh hóa xin giới thiệu các bạn cách lược bỏ được ngày giờ xấu trong những ngày tốt, đây chỉ là 1 số ít chúng tôi đưa ra (các bài sau sẽ viết đủ hơn hoặc được cập nhập). Thường mọi người sẽ nên tránh giờ sát chủ, thọ tử, vãng vong.vvvv Ngoài ra cần chọn các giờ Quý đăng thiên môn, phúc tinh, nhật lộc, vvv
Giờ sát chủ trong tháng:
Tháng 1;7 sát chủ ở giờ Dần
Tháng 2;8 sát chủ ở giờ Tỵ
Tháng 3;9 sát chủ ở giờ Thân
Tháng 4,10 sát chủ ở giờ Thìn
Tháng 5;11 sát chủ giờ Dậu
Tháng 6;12 sát chủ giờ Mão
Giờ thọ tử theo ngày:
Ngày Tý: Giờ sửu (1-3)
Ngày Sửu:Giờ Ngọ (11-13) Trưa
Ngày Dần giờ Ngọ (11-13) Trưa
Ngày Mão giờ Tỵ (9-11)
Ngày Thìn giờ Tỵ (9-11)
Ngày Tỵ giờ Ngọ (11-13) Trưa
Ngày Ngọ giờ Mùi (11-13)
Ngày Mùi giờ Ngọ (11-13) Trưa
Ngày Thân giờ Mão (5-7) sáng
Ngày Dậu Giờ Tỵ ( 9-11) trưa
Ngày Tuất giờ Mùi (13-15)
Ngày Hợi giờ Ngọ (11-13) Trưa
Tuổi cô thần quả tú trong Cưới Xin
Tuổi Dần – Mão – Thìn Tránh ngày giờ Tỵ, Sửu
Tuổi Tị – Ngọ- Mùi Tránh ngày giờ Thân ,Thìn
Tuổi Thân – Dậu – Tuất tránh ngày giờ Hợi, Mùi
Tuổi Hợi – Tí – Sửu tránh ngày giờ Dần, Tuất
Tứ hành xung chọn giờ:
Nhóm 1: Dần – Thân – Tỵ – Hợi (Kỵ liệm, chôn cất)
Nhóm 2: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
Nhóm 3: Tý – Ngọ – Mão – Dậu