Ý nghĩa đại diện của các Sao Trong Tử Vi trong cơ thể người

Ý nghĩa đại diện của các Sao Trong Tử Vi trong cơ thể người

Ý nghĩa các sao tử vi trong nhân tướng học

Tìm hiểu về ý nghĩa của các sao tử vi trong nhân tướng học. Mỗi vì sao trong tử vi đầu ứng với từng bộ phận trên cơ thể con người như thế nào?

Ý nghĩa các sao tử vi trong nhân tướng học

Ý nghĩa các sao tử vi trong tướng số

Bát tọa: cằm

Bạch Hổ: xương, máu

Cự môn: miệng và nhân trung

Đế vượng: Lưng

Đế vượng, Kình, Đà hội họp: Lưng có tật

Hoa cái, không, kiếp, hình hội họp: mặt rỗ, sẹo hay có nhiều tàn nhang

Hóa kỵ: Lưỡi

Hóa lộc: râu

Hóa lộc, tham, phủ đồng cung: Rậm râu hay râu quai nón

Hóa quyền: hai gò má

Hóa quyền, tử vi đồng cung: má đỏ

Hóa quyền, thiên đồng cùng cung: má trắng

Hóa quyền, cự môn, hóa kỵ đồng cung: má xám đen

Hỷ thần: hậu môn

Kình dương: dương vật

Lâm quan: cổ

Long trì: mũi

Long trì, kình đồng cung: mũi sống trâu

Long trì, khốc, hư, hội họp: có bệnh đau trong mũi

Long trì, Thái dương, Thái âm gặp kỵ, đà: đau mắt

Long trì gặp kình: mắt to mắt nhỏ

Long trì, riêu, đà, kỵ hội họp: mù lòa

Long trì gặp một trong tam ám: cận thị

Phá toái: cuống họng

Phá toái, khốc hư hay đau cuống họng bên trong

Phá toái, không, kiếp hội họp thường có miếng thịt thừa

Phi liêm: tóc

Phi liêm và hồng loan đồng cung: tóc rậm dài và óng mượt

Phượng các: tai

Phượng các, tấu thư đồng cung: tai thính

Phượng các, kiếp, kình hội họp: điếc tai

Tam thai: trán

Tả phụ, hữu bật: hai bộ lông mày

Thai: rốn hay âm hộ tử cung

Thái âm: mắt bên phải

Thái dương: mắt bên trái

Tham lang: nách

Tham lang, kỵ đồng cung: hôi nách rất nặng

Thiên đồng: bộ máy tiêu hóa

Thiên đồng, kỵ đồng cung: đau dạ giày hay đau ruột

Thiên hình: Da hay có vết sẹo

Thiên khôi: đầu

Thiên khôi, thiên hình đồng cung: đầu bị gươm dao chém phải

Thiên khôi (nếu không gặp giải thần) dễ bị hình thương

Thiên mã: chân tay

Thiên mã, tuần, triệt: chân tay què quặt

Thiên riêu: lông hay bộ ruột

Thiên tướng: mặt

Thiên tướng, song hao đồng cung: mặt nhỏ choắt

Thiên việt: hai vai

Thiên việt, song hao đồng cung: so vai

Tuế phá: răng

Tuế phá, khốc, hư hội họp: đau răng

Văn xương: bụng hay tai

Văn xương, tấu thư đồng cung: thính tai, biết thẩm âm

Vũ khúc: nốt ruồi

Vũ khúc, hồng, đào đồng cung: nốt ruồi đỏ rất quý

Vũ khúc, văn khúc: vú