Các Giờ tốt nhất khởi hành, động thổ, khai trương, làm nhà

Các Giờ tốt nhất khởi hành, động thổ, khai trương, làm nhà

  1. Giờ Phúc Tinh
Ngày Giờ Phúc Tinh Ngày Giờ Phúc Tinh
Ngày Giáp Giờ Dần Ngày Kỷ Giờ Mùi
Ngày Ất Giờ Hợi và Sửu Ngày Canh Giờ Ngọ
Ngày Bính Giờ Tý và Sửu Ngày Tân Giờ Tý
Ngày Đinh Giờ Dậu Ngày Nhâm Giờ Thìn
Ngày Mậu Giờ Thân Ngày Quý Giờ Mão

* Giờ Phúc Tinh là giờ tốt cho mọi việc quan trọng. Giờ trong các ngày chỉ kể Thiên Can không tính Địa Chi. Ví dụ: Ngày Giáp thì có thể là Giáp Tý, Giáp Tuất, Giáp Thân, Giáp Ngọ, Giáp Thìn và Giáp Dần. Trong các ngày Giáp gặp giờ Dần là giờ Phúc Tinh. Các ngày theo Thiên Can khác cũng theo nguyên tắc này để tìm.

  1. Giờ Lộc
Ngày Giờ Lộc Ngày Giờ Lộc
Ngày Giáp Giờ Thìn Ngày Kỷ Giờ Dần
Ngày Ất Giờ Mão và Tuất Ngày Canh Giờ Thân và Tuất
Ngày Bính Giờ Tý và Thân Ngày Tân Giờ Thân và Dậu
Ngày Đinh Giờ Ngọ Ngày Nhâm Giờ Ngọ và Hợi
Ngày Mậu Giờ Tý và Thìn Ngày Quý Giờ Tý và Thìn

* Mỗi ngày theo Thiên Can có một hoặc hai giờ Lộc. Giờ Lộc là giờ gặp được tài lộc và vật chất. Giờ trong các ngày chỉ kể Thiên Can không tính Địa Chi. Ngày Giáp thì có thể là Giáp Tý, Giáp Tuất, Giáp Thân, Giáp Ngọ, Giáp Thìn và Giáp Dần. Trong các ngày Giáp gặp giờ Thìn (tức từ 7 giờ đến 9 giờ sáng giờ Dương lịch). Nên dùng giờ chính Thìn (8 giờ sáng) là an tâm.

  1. Giờ Thiên Ất quý nhân
Ngày Giờ Thiên Ất
Ngày Giáp và Mậu

Ngày Ất và Kỷ

Ngày Canh và Tân

Ngày Nhâm và Quý

Giờ Sửu và Mùi

Giờ Tý và Thân

Giờ Ngọ và Dần

Giờ Mão và Tị

Thơ rằng:
Giáp Mậu giờ Trâu, Dê

Ất Kỷ dùng Chuột, Khỉ

Canh Tân cần Hổ Ngựa

Nhâm Quý gặp Mèo Xà

Đều là giờ Quý nhân.

  1.  Giờ “Thiên Quan”
Ngày Giờ Ngày Giờ
Giáp Mùi Kỷ Dậu
Ất Thìn Canh Hợi
Bính Tân Dậu
Đinh Dần Nhâm Tuất
Mậu Mão Quý Ngọ
  1.  Giờ “Thiên Phúc”
Ngày Giờ Ngày Giờ
Giáp Dần Kỷ Dần
Ất Thân Canh Ngọ
Bính Tị Tân Tị
Đinh Hợi Nhâm Ngọ
Mậu Mão Quý Tị