NGŨ HÀNH VÒNG TRƯỜNG SINH TRONG TỬ VI
STT | Tên Sao | Ngũ Hành | Loại | Chủ Về | Đặc Tính |
1 | Tràng Sinh | Thủy | Thiện Tinh | Phúc thọ, sinh khí, thịnh vượng. | SaoTrường Sinh cũng như Đế Vượng chỉ sự phong phú, người có tầm vóc, mập mạp, có sức khỏe tốt, có tư chất cơ thể tốt, có triển vọng sống lâu. |
2 | Dưỡng | Mộc | Phù tinh | Chăm chỉ, cẩn thận, cần cù, nuôi nấng, duy trì | Sao Dưỡng ở Mệnh là người có tính tình chăm chỉ, cẩn thận, cần cù, có tên riêng, tên đặc biệt, tên cúng cơm, biệt danh, biệt hiệu, có sự thay đổi tên họ. |
3 | Thai | Thổ | Tùy Tinh | Phong lưu khoái lạc, u mê, sinh nở, dễ tin | Sao Thai ở Mệnh là người ham vui, thích chơi bời, phóng đãng, dễ tin người, nhẹ dạ, tính tình không dứt khoát, khó cầu công danh, thi cử. |
4 | Tuyệt | Thổ | Hung Tinh | Sự tiêu diệt, bế tắc, chấm dứt, khô cạn, ngăn trở công danh. | Cung Mệnh có sao Tuyệt là người khôn ngoan, đa mưu túc trí, có tay nghề đặc sắc. Sao Tuyệt là hung tinh, chủ sự bại hoại, tiêu tán, khô cạn, làm bế tắc mọi công việc và chiết giảm phúc thọ. |
5 | Mộ | Thổ | Phù Tinh | Chôn cất nhầm lẫn, ngu độn, mồ côi, ngăn trở công việc | Sao mộ Chủ sự bại hoại, tiêu tán, khô cạn, ngăn trở công việc, Chiết giảm phúc thọ, Đần độn, chậm, tối, u mê. |
6 | Tử | ||||
7 | Bệnh | Hỏa | Bại Tinh | Bệnh Tật | Sao Bệnh chỉ sự đau yếu, bệnh tật, buồn rầu vì bệnh tật. Đây là bệnh của người suy nhược toàn diện, kém ăn, kém ngủ, kém nghỉ ngơi, thiếu bồi dưỡng |
8 | Suy | Thủy | Hung Tinh | Sự sa sút, yếu đuối | Sao Mộc Dục, Sao Suy, Sao Tuyệt: Công việc bấp bênh, chưa vững chắc, thường có sự thay đổi, làm cho đương số lạc hướng, hay mất hướng đi. |
9 | Đế Vượng | Kim | Phúc Tinh, Quý Tinh | Thịnh vượng, gia tăng tài lộc, con cái | Đế Vượng còn là một trong những Cát tinh toàn diện, đi đôi với sao nào tốt đẹp làm rực rỡ thêm đặc tính của sao đó, chủ về tài lộc. |
10 | Lâm Quan | Kim | Tùy Tinh | Khoe khoang, tự phụ, may mắn, quyền quý | Sao Lâm Quan nghĩa đen là cái cổ, cho nên tướng trạng phải phù hợp với vóc người ngũ đoản hay ngũ trường thì tác dụng của sao này mới mạnh. |
11 | Quan Đới | Kim | Quý Tinh, Quyền Tinh | Chức vị, quyền hành, chức vụ, danh tiếng, quần áo tề chỉnh | Sao Sao Quan Đới chủ về công danh, chức vụ, quyền lực, nên thành công trong công danh, chức vụ, thi cử. |
12 | Mộc Dục | Thủy | Dâm Tinh | Tắm gội, chưng diện, làm dáng, phong lưu, nhàn hạ | Mộc dục chỉ sự Hay chưng diện, làm dáng, trang điểm, đặc tính của phái nữ làm đẹp. Người sinh ra trước hết cần tắm rửa cho sạch đi những huyết ô của bào thai. |